Dòng KRP Series là bộ sạc biến tần độc lập, lý tưởng cho các cơ sở dân cư, trường học, chăm sóc sức khỏe và chính phủ, cũng như các khu vực có nguồn cung cấp điện không ổn định. Nó hỗ trợ đầu ra AC kép, sạc năng lượng mặt trời và tích hợp tiện ích, cung cấp các giải pháp năng lượng đáng tin cậy và hiệu quả.
Điều làm nên sự khác biệt của KRP Series là khả năng dòng điện đầu vào PV Max. được tăng cường, đáp ứng 20A cho đầu vào PV đơn hoặc 20A+20A cho đầu vào PV kép. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các cài đặt yêu cầu công suất đầu vào năng lượng mặt trời cao hơn trong khi vẫn duy trì các tính năng cốt lõi giống như KR Series.
Với dải công suất từ 3500W đến 5500W, KRP Series hỗ trợ hoạt động song song một pha hoặc ba pha với thiết kế mô-đun để dễ dàng lắp đặt và mở rộng. Các biện pháp bảo vệ điện tử toàn diện và cấu trúc bền bỉ của nó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong nhiều môi trường.
KRP Series là một giải pháp mạnh mẽ và linh hoạt để quản lý nhu cầu năng lượng của bạn, cung cấp khả năng tương thích nâng cao cho các hệ thống năng lượng mặt trời lớn hơn trong khi vẫn duy trì hiệu suất đáng tin cậy của dòng biến tần/bộ sạc EPEVER.
Model |
KRP3522-1250P20/C |
KRP3542-0650P20/C |
KRP5542-1050P20/C |
Đầu vào tiện ích |
|||
Điện áp đầu vào tiện ích |
176VAC đến 264VAC (Mặc định), 90VAC đến 285VAC (Có thể cấu hình) |
||
Tần số đầu vào tiện ích |
45Hz đến 65Hz |
||
Dòng sạc tiện ích tối đa |
110A |
60A |
100A |
Thời gian phản hồi chuyển đổi |
Thời gian phản hồi chuyển đổi – Biến tần sang Tiện ích: 10ms |
||
Đầu ra biến tần |
|||
Công suất định mức biến tần (@30℃) |
3500W |
5500W |
|
Công suất đầu ra quá độ 3 giây |
7000W |
8500W |
|
Điện áp đầu ra biến tần |
220/230VAC±3% |
||
Tần số biến tần |
50/60Hz±0.2% |
||
Dạng sóng điện áp đầu ra |
Sóng sin chuẩn |
||
Hệ số công suất tải |
0.2–1 (VA ≤ công suất đầu ra định mức) |
||
THDu (Tổng méo hài điện áp) |
≤3% (tải điện trở 24V) |
≤3% (tải điện trở 48V) |
|
Hiệu suất tải tối đa |
0.92 |
||
Hiệu suất biến tần tối đa |
0.94 |
||
Tải chính tối đa |
3500W |
5500W |
|
Tải thứ hai tối đa |
3500W |
5500W |
|
Điện áp cắt đầu ra chính |
24.4V (Mặc định) |
48.8V (Mặc định) |
|
Điện áp cắt đầu ra thứ hai |
22.2V (Mặc định) |
44.4V (Mặc định) |
|
Điện áp phục hồi đầu ra kép |
25.2V (Mặc định) |
50.4V (Mặc định) |
|
Bộ điều khiển năng lượng mặt trời |
|||
Điện áp hở mạch tối đa PV |
500V (Ở nhiệt độ môi trường hoạt động tối thiểu); |
||
Dải điện áp MPPT |
85V đến 450V |
||
Số lượng MPPT |
1 |
2 |
|
Dòng điện đầu vào PV tối đa |
20A |
20A+20A |
|
Dòng ngắn mạch PV tối đa |
22A |
20A+20A |
|
Công suất đầu vào PV tối đa |
4200W |
2×3300W |
|
Dòng sạc PV tối đa |
120A |
60A |
100A |
Hiệu suất tối đa MPPT |
≥99.5% |
||
Pin |
|||
Điện áp định mức pin |
24VDC |
48VDC |
|
Dải điện áp làm việc của pin |
20.4VDC đến 32.0VDC |
40.8VDC đến 64.0VDC |
|
Dòng sạc tối đa của pin |
120A |
60A |
100A |
Khác |
|||
Tổn thất không tải |
≤1.5A |
≤0.8A |
≤1.1A |
Điều kiện thử nghiệm: Tiện ích, PV và Tải bị ngắt kết nối, đầu ra AC BẬT, quạt dừng, ở đầu vào 24V |
Điều kiện thử nghiệm: Tiện ích, PV và Tải bị ngắt kết nối, đầu ra AC BẬT, quạt dừng, ở đầu vào 48V |
||
Dòng chờ |
≤1.1A |
≤0.6A |
≤0.8A |
Điều kiện thử nghiệm: Tiện ích, PV và Tải bị ngắt kết nối, đầu ra AC TẮT, quạt dừng, ở đầu vào 24V |
Điều kiện thử nghiệm: Tiện ích, PV và Tải bị ngắt kết nối, đầu ra AC TẮT, quạt dừng, ở đầu vào 48V |
||
Giao tiếp với BMS |
RS485 |
||
Giao tiếp với Cổng |
RS485 (4G/WiFi /Bluetooth) |
||
Chức năng song song |
Có, Tiêu chuẩn 12 đơn vị, Tối đa 16 đơn vị |
||
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
-20℃ đến +50℃ (>Giảm công suất 30℃) |
||
Phạm vi nhiệt độ bảo quản |
-25℃ đến +60℃ |
||
Vỏ bọc |
IP20 (Với bộ chống bụi)) |
||
Độ ẩm tương đối |
< 95% (N.C.) |
||
Độ cao |
<4000M (>Giảm công suất 2000m) |
||
Chứng nhận và Tiêu chuẩn |
IEC 62109-1, IEC 62109-2, IEC 61683, IEC 62368 |
||
Thông số cơ học |
|||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
590mm × 300mm × 163mm |
534mm × 300mm × 163mm |
590mm × 300mm × 163mm |
Kích thước lắp đặt (Dài x Rộng) |
568mm × 245mm |
512mm × 245mm |
568mm × 245mm |
Kích thước lỗ lắp |
Φ9mm/Φ10mm |
Φ9mm/Φ10mm |
Φ9mm/Φ10mm |
Khối lượng tịnh |
13.8Kg |
12.7Kg |
15.5Kg |
Giải pháp
Chúng tôi cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh bao gồm khảo sát hiện trường, đề xuất kế hoạch chuyên nghiệp theo yêu cầu của khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ bảo trì cho các Công ty Viễn thông trong và ngoài Trung Quốc. Chúng tôi có một đội ngũ có năng lực và mạng lưới các Đối tác đáng tin cậy trên toàn thế giới.
Câu hỏi thường gặp:
1. Làm thế nào để bạn kiểm soát chất lượng?
A: Tất cả các sản phẩm trước khi xuất xưởng đều được mô phỏng các tình huống sử dụng, thử nghiệm tải và tải đầy đủ và chia sẻ dòng điện để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
2. Số lượng đặt hàng tối thiểu của bạn là gì?
A: Không có số lượng đặt hàng tối thiểu và một cũng có thể được thực hiện. Sự khác biệt duy nhất là giá cả và lịch trình.
3. Bạn có thể giới thiệu công ty của bạn?
A: Tôi rất vinh dự. Tôi sẽ gửi cho bạn tài liệu giới thiệu của công ty sau để cung cấp cho bạn một giới thiệu toàn diện và trực tiếp hơn về thông tin của công ty chúng tôi.
4. Ưu điểm của công ty bạn là gì?
A: Hàng tồn kho đầy đủ và đảm bảo cung cấp cho việc đổi mới nguồn cung sau đó, linh hoạt được cung cấp theo các nhu cầu khác nhau của khách hàng, cung cấp các giải pháp khác nhau.
5. Tôi có thể gửi mẫu không? Báo cáo nó cho tôi cùng với giá cả?
A: Bạn có thể gửi mẫu, các mẫu phải chịu sự tự hào lớn và bạn cần phải chịu cước phí.
6. Công ty của bạn giải quyết vấn đề về chất lượng như thế nào?
A: Công ty chúng tôi đã hoạt động trong ngành này gần 10 năm. Nó đã có một danh tiếng nhất định. Chúng tôi sẽ phân tích cẩn thận. Nếu đó thực sự là vấn đề về chất lượng của chúng tôi, bạn có thể yên tâm rằng nó sẽ thực hiện mọi việc theo thỏa thuận hợp đồng và sẽ không bao giờ để bạn phải lo lắng, đội ngũ dịch vụ của chúng tôi sẽ rất vui được phục vụ bạn.
7 Còn về chất lượng thì sao?
A: 100% nguyên bản với gói mới. chúng tôi sẽ kiểm tra từng mặt hàng trước khi đăng để đảm bảo từng mặt hàng có chất lượng tốt.
8 Bao nhiêu tháng để đảm bảo?
A: Bảo hành chất lượng 1 năm
9 Làm thế nào để đối phó với bất kỳ hàng hóa kém chất lượng nào?
A: Hàng hóa có thể được gửi bằng phí bưu điện của chúng tôi cho bất kỳ sản phẩm chất lượng kém nào trong thời gian bảo hành.